Hiện tại sản phẩm này chưa đầy đủ thông tin.
Hãy đóng góp nếu bạn biết những thông tin chính xác!
Thành phần: (cho 1 viên)
Thành phần dược chất:
Cao khô hỗn hợp dược liệu (Extractum multiherbae siccus) : 450mg
Tương đương với:
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) :
612mg
Xích thược (Radix Paeoniae) :
408mg
Hồng hoa (Flos Carthami tinctorii) :
612mg
Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) :
204mg
Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) :
612mg
Đào nhân (Semen Pruni) :
816mg
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) :
408mg
Chỉ xác (Fructus Aurantii) :
408mg
Sinh địa (Radix Rehmanniae glutinosae) :
612mg
Sài hồ (Radix Bupleuri chinensis) : 204mg
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) :
340mg
Cao khô lá Bạch
quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) : 5mg
(hàm lượng
flavonoid toàn phần ≥ 24%)
Thành phần tá dược:
Tinh bột sắn, PVP K30, methylparaben,
propylparaben, bột talc, magnesi stearat, nang gelatin rỗng (cỡ nang số 0).
Dạng bào chế: Viên nang cứng, màu nâu đỏ.
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ x 30
viên, 60 viên, 90 viên.
Tác dụng: Hoạt huyết khứ
ứ, lý khí chỉ thống.
Chỉ định:
-
Điều trị các chứng đau do huyết ứ, đau đầu, đau ngực, đau cổ, nôn, hồi hộp,
không ngủ được.
-
Chữa cơn đau do co thắt mạch vành, tăng huyết áp, đau thần kinh liên sườn,
thống kinh.
Cách dùng & liều dùng:
Người lớn và trẻ em
từ 12 tuổi trở lên: Ngày
uống 2 lần, mỗi lần 2 viên.
Uống sau bữa ăn.
Tác dụng
không mong muốn của thuốc: Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi
sử dụng thuốc.
Chống chỉ định:
-
Phụ nữ có thai.
-
Trẻ em dưới 12 tuổi, người đang sử dụng thuốc chống đông và đang chảy máu.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc: Hiện
vẫn chưa có tài liệu, báo cáo nào của thuốc được ghi nhận.
Sử dụng
thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-
Thuốc chống chỉ định cho phụ nữ có thai.
-
Phụ nữ cho con bú: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ cho con
bú, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận
hành máy móc: Hiện
vẫn chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy
móc.
Tương tác, tương kỵ của thuốc:
-
Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu, báo cáo nào của thuốc được
ghi nhận.
-
Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc,
không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Quá liều và cách xử trí: Không có dữ liệu về
sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc. Trường hợp dùng
thuốc quá liều, cần tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày
sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ
dưới 30oC.
Tiêu chuẩn: TCCS.
Chưa có đánh giá