Thông tin sản phẩm hiện chưa được nhà sản xuất, đơn vị sở hữu xác minh với iCheck. Vui lòng kiểm tra kỹ thông tin trước khi mua

RABETO-40 H10*10

Đang cập nhật (Giá niêm yết)
8901872002807
Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm này Đánh giá ngay
FLAMINGO PHARMACEUTICALS LTD.
Doanh nghiệp sở hữu
  • Đang cập nhật
  • 7/1, CORPORATE PARK, SION TROMBAY ROAD P.O.BOX NO. 400071 Mumbai
  • Mã số thuế: Đang cập nhật

Hiện tại sản phẩm này chưa đầy đủ thông tin.
Hãy đóng góp nếu bạn biết những thông tin chính xác!

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần

Rabeprazol natri 40mg


2. Tác dụng

Rabeprazole được sử dụng để điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng, trào ngược dạ dày thực quản, hội chứng Zollinger-Ellison.Thuốc hoạt động bằng cách ức chế quá trình tiết dịch vị acid trong dạ dày. Do đó chúng sẽ làm giảm các triệu chứng của bệnh như ợ nóng, ho dai dẳng, khó nuốt… có khả năng chữa lành các vết loét ở dạ dày và được dùng để ngăn ngừa ung thư dạ dày thực quản.


Ngoài ra, thuốc có thể được chỉ định sử dụng với nhiều mục đích khác mà không được chúng tôi đề cập đến. Hãy trao đổi với các bác sĩ để được cung cấp thêm thông tin về vấn đề này.


3. Chống chỉ định

Rabeto 40mg chống chỉ định với các trường hợp sau:


Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Mẫn cảm với các dẫn xuất của benzimidazole.

4. Liều dùng

Bệnh hồi lưu dạ dày thực quản (GERD): Dùng 1 viên 20mg/ ngày. Duy trì dùng thuốc từ 4 – 8 tuần. Trong trường hợp bệnh vẫn còn tiếp diễn, có thể dùng trong thời gian hơn dưới sự hướng dẫn của các bác sĩ.

Loét dạ dày – tá tràng: Uống 1 viên 20mg/ ngày, dùng thuốc trong vòng 4 tuần.

Hội chứng Zollinger-Ellison: Liều dùng khởi đầu là 60mg/ lần/ ngày. Những liều tiếp theo dùng theo sự chỉ định của các bác sĩ.

Tùy vào từng đối tượng và mức độ bệnh mà các bác sĩ sẽ chỉ định liều lượng dùng thuốc cho phù hợp. Để bảo đảm an toàn cho bản thân trong quá trình điều trị, bạn cần phải tuân thủ đúng theo các hướng dẫn của bác sĩ.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM (0)

Chưa có đánh giá

HỎI ĐÁP VỀ SẢN PHẨM (0)
Từ khóa liên quan:
  • #Tất cả
  • #Trên cả tuyệt vời (9+)
  • #Tuyệt vời (8 - 9)
  • #Tốt (7 - 8)
  • #Hài lòng (6 - 7)
  • #Điểm đánh giá (<6)
  • #Có hình ảnh