home banner
home banner
home banner
home banner

Hapenxin 500 Caplet chai/100 t/12600

Đang cập nhật
8935206015959
Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm này Đánh giá ngay
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang
Doanh nghiệp sở hữu
Thông tin sản phẩm

THÀNH PHẦN: 

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500 mg

 Tá dược vừa đủ 1 viên

CHỈ ĐỊNH: Cephalexin được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm, không chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn nặng.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng: Viêm xoang, viêm amiđan, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn răng, đặc biệt trong nhiễm khuẩn mũi hầu do Streptococci.

- Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, bệnh lậu (khi dùng penicilin không phù hợp).

Dự phòng: Nhiễm khuẩn đường niệu tái phát. Thay thế penicilin điều trị dự phòng cho bệnh nhân bị mắc bệnh tim phải điều trị răng.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

Uống thuốc trước bữa ăn.

Cần dùng thuốc theo đúng liệu trình. Thời gian điều trị nên kéo dài ít nhất từ 7 - 10 ngày.

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 500 mg (1 viên) x 4 lần/ ngày, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Liều có thể lên đến 1 g (2 viên) x 4 lần/ ngày (liều 4 g/ ngày).

Trẻ em từ 7 - 12 tuổi: 1 - 2 viên x 2 lần/ ngày.

Với bệnh lậu, thường dùng liều duy nhất 3 g với 1 g probenecid cho nam hay 2 g với 0,5 g probenecid cho nữ.

Điều chỉnh liều khi có suy thận:

Độ thanh thải creatinin ≥50 ml/ phút, creatinin huyết thanh ≤132 micromol/ l, liều duy trì tối đa 1 g, 4 lần trong 24 giờ.

Độ thanh thải creatinin 49 - 20 ml/ phút, creatinin huyết thanh 133 - 295 micromol/ l, liều duy trì tối đa 1 g, 3 lần trong 24 giờ.

Độ thanh thải creatinin 19 - 10 ml/ phút, creatinin huyết thanh 296 - 470 micromol/ l, liều duy trì tối đa 500 mg, 3 lần trong 24 giờ.

Độ thanh thải creatinin ≤10 ml/ phút, creatinin huyết thanh ≥471 micromol/ l, liều duy trì tối đa 250 mg, 2 lần trong 24 giờ.

Hoặc theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM (0)

Chưa có đánh giá

HỎI ĐÁP VỀ SẢN PHẨM (0)
Từ khóa liên quan:
  • #Tất cả
  • #Trên cả tuyệt vời (9+)
  • #Tuyệt vời (8 - 9)
  • #Tốt (7 - 8)
  • #Hài lòng (6 - 7)
  • #Điểm đánh giá (<6)
  • #Có hình ảnh