Thành phần: (cho 1 gói)
Thành phần
dược chất:
Hòe giác (Fructus Sophorae) :
0,7g
Địa du (Radix Sanguisorbae) :
0,7g
Hoàng cầm (Radix Scutellariae) :
0,7g
Chỉ xác (Fructus Aurantii) :
0,7g
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) :
0,7g
Phòng phong (Radix Saposhnikoviae
divaricatae) : 0,7g
Thành phần
tá dược:
Than hoạt tính, sáp ong trắng, mật ong........................vừa đủ 5g.
Dạng bào chế: Hoàn cứng, hình cầu,
màu đen.
Quy cách đóng gói: Gói 5g. Hộp 10 gói
Tác dụng: Thanh trường, lương huyết.
Chỉ định: Điều trị các thể trĩ,
trĩ nội, trĩ ngoại, trĩ chảy máu, sưng đau, kiết lỵ, đại tiện ra máu.
Cách dùng & liều
dùng: Ngày uống 2 - 3 lần, mỗi lần 1 gói.
Tác dụng không mong muốn của thuốc: Chưa ghi nhận được báo
cáo về phản ứng có hại của thuốc. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những
phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với thuốc.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc: Hiện vẫn chưa có tài liệu, báo cáo nào của
thuốc được ghi nhận.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không có dữ liệu về sử
dụng thuốc trên phụ nữ có thai và cho con bú, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích
vượt trội so với nguy cơ.
Ảnh hưởng của thuốc lên
khả năng lái xe, vận hành máy móc: Hiện vẫn chưa có bằng chứng về ảnh
hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
Tương tác, tương kỵ của
thuốc:
-
Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu, báo
cáo nào của thuốc được ghi nhận.
-
Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về
tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Quá liều và cách xử trí:
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không
dùng quá liều chỉ định của thuốc. Trường hợp dùng thuốc quá liều, cần tích cực
theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.
Tiêu chuẩn: TCCS.
Chưa có đánh giá